img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn hoc viện báo chí và tuyên truyền 2024

Tác giả Hoàng Uyên 09:36 19/08/2024 32,702 Tag Lớp 12

Cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2024 cho các em học sinh tham khảo tại vuihoc.vn

Điểm chuẩn hoc viện báo chí và tuyên truyền 2024
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2022

Năm 2022, học viện báo chí và tuyên truyền tuyển sinh 2400 chỉ tiêu cho 39 chuyên ngành thông qua 3 phương thức xét tuyển đó là xét điểm học bạ, xét tuyển kết hợp và xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. 

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2022 

Chuyên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm học bạ Điểm kết hợp
Khối Điểm chuẩn Thang điểm Điểm chuẩn IELTS Tiêu chí phụ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 25.8     30 8.76 6.5  
A16 24.55
C15 26.3
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) D01, R22 25.14 30 8.24 6.5  
A16 23.89
C15 25.39
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 25.6 30 8.77 6.5  
A16 24.35
C15 26.1
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) D01, R22 24.15 30 8.18 6.5  
A16 24.15
C15     24.15
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) D01, R22 23.9     30 8.05 6.5  
A16 23.9
C15 23.9
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) D01, R22 23.83 30 8 6.5  
A16 23.83
C15     23.83
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) D01, R22 24.3     30 8.37 6.5  
A16 24.3    
C15 24.3    
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01, R22 24.08 30 8.15 6.5  
A16 24.08
C15 24.08
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) D01, R22 25.15     30 8.6 6.5  
A16 25.15    
C15 25.15    
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) D01, R22 24.5 30 8.38 6.5  
A16 24.5
C15 24.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22    24.7 30 8.6 6.5  
A16 24.7
C15 24.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01, R22 34.35 40 8.9 6.5  
D72, R25 33.85
D78, R26 35.35
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01, R22 34.23 40 8.95 6.5  
D72, R25 33.73
D78, R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01, R22 34.7 40 9.02 6.5  
D72, R25 34.2
D78, R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01, R22 35.44 40 9.25 7  
D72, R25 34.94
D78, R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01, R22 33.33 40 8.56 6.5  
D72, R25 33.33
D78, R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01, R22 35 40 9.1 6.5  
D72, R25 34.5
D78, R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) D01, R22 34.44 40 9.02 6.5 8.75
D72, R25 33.94
D78, R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) D01, R22 33.88 40 8.92 6.5  
D72, R25 33.38
D78, R26 34.88
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01, R22 34.77 40 9.08 6.5  
D72, R25 34.27
D78, R26 35.77
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01, R22 34.67 40 9.2 6.5  
D72, R25 34.17
D78, R26 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) D01, R22 34.76 40 9.1 7 8.8
D72, R25 34.26
D78, R26 35.76
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01, R22 36.35 40 9.4 7.5  
D72, R25 35.85
D78, R26 37.6
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) D01, R22 35.34 40 9.6 7.5  
D72, R25 34.84
D78, R26 36.59
Ngôn ngữ Anh D01, R22 35.04 40 9.16 6.5 8.48
D72, R25 34.54
D78, R26 35.79
Triết học D01, R22 24.15 30 8.15 6.5  
A16 24.15
C15     24.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22    24 30 8.15 6.5  
A16 24
C15 24
Lịch sử C00 37.5 40 8.95 6.5  
C03 35.5
C19 37.5
D14, R23 35.5
Kinh tế chính trị D01, R22 25.22 30 8.65 6.5  
A16 24.72
C15     25.72
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01, R22 23.38     30 8.14 6.5  
A16 22.88
C15     23.88
Xã hội học D01, R22 24.96     30 8.71 6.5  
A16 24.46
C15 25.46
Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.25 30 9.62 7.5 9.2
A16 26.75
C15 29.25
Truyền thông đại chúng D01, R22 26.55 30 9.26 7 9.14
A16 26.05
C15     27.8
Truyền thông quốc tế D01, R22 35.99     40 9.6 7.5  
D72, R25    35.49
D78, R26 36.99
Quảng cáo D01, R22 35.45 40 9.2 7  
D72, R25 34.95
D78, R26 35.95
Quản lý công D01, R22     24.68 30 8.48 6.5  
A16 24.68
C15 24.68
Công tác xã hội D01, R22 24.57 30 8.54 6.5  
A16 24.07
C15     25.07
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01, R22     25.75 30 8.9 6.5  
A16 25.25
C15     26.25
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) D01, R22 25.53 30 8.85 6.5  
A16 25.03
C15     26.03

Theo thang điểm 30 thì ngành truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất là 29.25 điểm thuộc tổ hợp C15. Còn ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước có điểm chuẩn thấp nhất là 22.8 điểm xét tổ hợp A16. 

Thang điểm 30 được tính theo công thức: Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký + điểm ưu tiên, điểm khuyến khích ( nếu có) 

Với thang điểm 40 thì ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm cao nhất với 37.6 điểm thuộc tổ hợp D78 và R26. Theo sau là chuyên ngành lịch sử 37.5 điểm và chuyên ngành báo truyền hình 37.19 điểm. 

Thang điểm 40 được tính theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT sau khi đã nhân hệ số môn tổ hợp + điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) x 4/3 

2. Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2023 chi tiết

2.1 Chỉ tiêu tuyển sinh học viện báo chí và tuyên truyền 2023

Năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh của học viện báo chí và tuyên truyền là 2400 chỉ tiêu ( bằng năm 2022) trong đó có 1950 chỉ tiêu cấp bằng đại học thứ nhất và 450 chỉ tiêu cấp bằng đại học thứ hai. Phương thức tuyển sinh của học viện báo chí và tuyên truyền bao gồm 4 phương thức: 

a) Xét điểm học bạ

Dự kiến xét điểm học bạ chiếm 15% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Cách tính điểm học bạ sẽ có cách tính khác nhau tùy thuộc vào nhóm ngành xét tuyển. Dưới đây là cách tính điểm cụ thể: 

- Nhóm ngành báo chí: (A+B*2)/3 + điểm ưu tiên, khuyến khích ( nếu có) 

- Nhóm ngành 2: A + điểm ưu tiên, khuyến khích ( nếu có)

- Nhóm ngành 3: (A + C*2)/3 + điểm ưu tiên, khuyến khích ( nếu có)

- Nhóm ngành 4: (A + D*2)/3 + điểm ưu tiên, khuyến khích ( nếu có)

Trong đó:

A là điểm tổng kết trung bình của 5 học kỳ (không tính kì 2 lớp 12) 

B là điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính kì 2 lớp 12) 

C là điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch Sử THPT (không tính kì 2 lớp 12) 

D là điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính kì 2 lớp 12) 

b) Xét điểm kết hợp

Phương thức xét điểm kết hợp học viện báo chí và tuyên truyền cũng dự định lấy 15% tổng số chỉ tiêu. Xét tuyển kết hợp dựa trên các chứng chỉ quốc tế của môn Tiếng Anh, chứng chỉ SAT và điểm TBC của 5 học kỳ trong chương trình THPT (không tình kì 2 lớp 12) từ 7.0 trở lên, có hạnh kiểm tốt trong 5 học kì đó. 

Đối với nhóm 1, thí sinh còn phải đạt 7.0 trở lên TBC môn Ngữ Văn, còn với nhóm 4 thì môn tiếng anh phải đạt TBC từ 7.0 trở lên

c) Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

2.2 Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền năm 2023
 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2024.

Theo đó, các ngành báo chí, truyền thông lấy thang điểm 40. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp với 37,7 điểm, trung bình hơn 9,4 điểm/môn.

Một số ngành lấy mức 37 điểm trở lên gồm Báo chí truyền hình lấy 37,21, Truyền thông Marketing lấy 37,38.

Các mức điểm chuẩn này đều thuộc tổ hợp D78 (văn, khoa học xã hội, tiếng Anh).

Chuyên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm học bạ Điểm kết hợp
Khối Điểm chuẩn Thang điểm Điểm chuẩn Tiêu chí phụ Điểm SAT Điểm IELTS Tiêu chí phụ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 25.8 30 9 9.28 1200 6.5 8.26
A16 24.55
C15 26.3
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) D01, R22 25.3 30 8.9 8.66 1200 6.5 7.66
A16 24.05
C15 25.55
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) D01, R22 25.73 30 8.93 8.76 1200 6.5 7.74
A16 24.48
C15 26.23
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) D01, R22 24.48 30 8.5 8.26 1200 6.5 8.8
A16 24.48
C15     24.48
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) D01, R22 24.45 30 8.41

7.46

1200 6.5 7.5
A16 24.45
C15 24.45
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) D01, R22 24.17 30 8.41 7.52 1200 6.5 8.6
A16 24.17
C15     24.17
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) D01, R22 24.5 30 8.66 7.56 1200 6.5 8.56
A16 24.5
C15 24.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01, R22 23.72 30 8.38 8.42 1200 6.5 8.18
A16 23.72
C15 23.72
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) D01, R22 25.07 30 8.75 8.38 1200 6.5 8.18
A16 25.07
C15 25.32
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) D01, R22 24.92 30 8.6 8.96 1200 6.5 8.56
A16 24.92
C15 24.92
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22    24.7 30 8.7 8.86 1200 6.5 8.38
A16 24.7
C15 24.7
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01, R22 34.97 40 9.05 8.42 1200 7 8.14
D72, R25 34.47
D78, R26 35.97
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01, R22 35 40 8.93 9 1200 7 8.34
D72, R25 34.5
D78, R26 35.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01, R22 35.22 40 9.1 8.72 1200 7 8.72
D72, R25 34.72
D78, R26 36.22
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01, R22 35.73 40 9.32 8.98 1270 7 9.18
D72, R25 35.23
D78, R26 37.23
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01, R22 34.49 40 8.8 8.76 1200 6.5 8.52
D72, R25 34.49
D78, R26 34.49
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01, R22 35.48 40 9.18 8.88 1220 7 8.88
D72, R25 34.98
D78, R26 36.98
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) D01, R22 34.8 40 9.15 8.54 1200 7 9.28
D72, R25 34.3
D78, R26 35.8
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) D01, R22 34.42 40 8.94 8.6 1200 7 8.8
D72, R25 33.92
D78, R26 35.42
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01, R22 35.6 40 9.33 9.08 1200 7 9.02
D72, R25 35.1
D78, R26 36.6
A01,R27 35.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01, R22 35.52 40 9.3 9.22 1210 7.5 8.54
D72, R25 35.02
D78, R26 36.52
A01,R27 35.52
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) D01, R22 35.17 40 9.26 8.32 1200 7 9
D72, R25 34.67
D78, R26 36.17
A01,R27 35.17
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01, R22 36.52 40 9.5 9.2 1320 7.5 9
D72, R25 36.02
D78, R26 38.02
A01,R27 36.52
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) D01, R22 35.47 40 9.36 8.38 1270 7.5 9.02
D72, R25 34.97
D78, R26 36.97
A01,R27 35.47
Ngôn ngữ Anh D01, R22 35 40 9.19 9.14 1200 7 8.08
D72, R25 34.5
D78, R26 35.75
A01,R27 35
Triết học D01, R22 24.22 30 8.5 8.4 1200 6.5 8.32
A16 24.22
C15     24.22
Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22    23.94 30 8.44 7.9 1200 6.5 8.58
A16 23.94
C15 23.94
Lịch sử C00 28.56 30 9.1 8.7 1200 6.5 7.76
C03 26.56
C19 28.56
D14, R23 26.56
Kinh tế chính trị D01, R22 25.1 30 8.94 8.44 1200 6.5 8.16
A16 24.6
C15     25.6
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01, R22 23.81 30 8.5 8.92 1200 6.5 8.02
A16 23.31
C15     24.31
Xã hội học D01, R22 25.35 30 8.8 8.4 1200 6.5 8.82
A16 24.85
C15 25.85
Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.18 30 9.45 9.08 1360 7.5 9
A16 26.68
C15 28.68
Truyền thông đại chúng D01, R22 26.65 30 9.34 9.08 1460 7.5 8.9
A16 26.15
C15     27.9
Truyền thông quốc tế D01, R22 36.06 40 9.36 8.5 1200 7.5 9.04
D72, R25    35.56
D78, R26 37.31
A01,R27 36.06
Quảng cáo D01, R22 36.02 40 9.45 8.7 1200 7 8.7
D72, R25 35.52
D78, R26 36.52
  A01,R27 36.02
Quản lý công D01, R22     24.25 30 8.6 8.04 1200 6.5 8.74
A16 24.25
C15 24.25
Công tác xã hội D01, R22 25 30 8.65 8.3 1200 6.5 8.4
A16 24.5
C15     24.5
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01, R22     25.53 30 9.08 7.66 1200 6.5 7.8
A16 25.03
C15     26.03
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) D01, R22 25.5 30 9 9.2 1200 6.5 7.58
A16 25
C15 26

Điểm chuẩn Học viện báo chí và tuyên truyền năm 2023 ở phổ điểm 30 phổ biến ở 24-25 điểm, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là truyền thông đa phương tiện với 28.86 điểm, ngành lịch sử xếp thứ hai với điểm chuẩn là 28.56 điểm. Ở thang điểm 40 với môn văn nhân hệ số 2, ngành có điểm cao nhất là quan hệ công chúng chuyên nghiệp 38.02 điểm, xếp thứ hai là ngành báo truyền hình có điểm chuẩn là 37.32 điểm. Ngành có điểm thấp nhất ở thang điểm 40 là báo mạng điện tử 33.92 điểm. 

3.  Điểm chuẩn học viện báo chí và tuyên truyền 2024

Chuyên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm học bạ Điểm kết hợp
Khối Điểm chuẩn Thang điểm Điểm chuẩn Tiêu chí phụ Điểm SAT Điểm IELTS Tiêu chí phụ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) D01, R22 26.26 30 8.88 7.92 1200 6.5 7.66
A16 25.76
C15 26.76
Chính trị học (Chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa) D01 25.52 30 8.26 8.12 1200 6.5 8.78
A01 25.52
A16 25.52
C15     25.52
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) D01 25.6 30 8.59 8.26 1200 6.5 7.4
A01 25.6
A16 25.6
C15 25.6
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) D01 25.45 30 8.52 7.66 1200 6.5 9.04
A01 25.45
A16 25.45
C15     25.45
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) D01 25.85 30 8.72 8.4 1200 6.5 7.96
A01 25.6
A16 25.6
C15 26.35
Quản lý nhà nước  D01    25.88 30 8.51 8.06 1200 6.5 8.62
A01 25.88
A16 25.88
C15 25.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 35.48 40 9.15 9 1200 6.5 7.8
D72 34.98
D78 36.48
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 35.63 40 9.15 8.32 1200 6.5 8.14
D72 35.13
D78 36.13
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 35.75 40 9.15 8.32 1200 6.5 8.14
D72 35.25
D78 36.13
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 35.73 40 9.02 9 1200 6.5 7.94
D72 35.48
D78 35.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.96 40 9.38 9.06 1200 6.5 8.6
D72 35.46
D78 37.21
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35.65 40 9.28 8.66 1200 6.5 7.82
D72 35.15
D78 36.9
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 35 40 9.24 9.08 1200 6.5 7.82
D72 34.5
D78 36
A01 35
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01 35.2 40 9.37 8.5 1200 6.5 8.44
D72 34.7
D78 36.2
A01 35.2
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) D01 35.57 40 9.46 9.24 1280 7 8.62
D72 35.07
D78 36.57
A01 35357
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 36.45 40 9.52 9.54 1280 7 9.5
D72 35.95
D78 37.7
A01 36.45
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) D01 36.13 40 9.55 8.76 1280 7 9.5
D72 35.63
D78 37.38
A01 36.13
Ngôn ngữ Anh D01 35.2 40 9.42 9.02 1280 7 7.56
D72 34.7
D78 35.95
A01 35.2
Triết học D01 25.38 30 8.44 7.48 1200 6.5 8.34
A01 25.38
A16 25.38
C15     25.38
Chủ nghĩa xã hội khoa học  D01    25.25 30 8.48 8.4 1200 6.5 8.56
A01 25.25
A16 25.25
C15 25.25
Lịch sử C00 38.12 40 9.09 8.9 1200 6.5 7.58
C03 36.12
C19 38.12
D14 36.12
Kinh tế chính trị D01 25.89 30 8.8 8.38 1200 6.5 8.06
A01 25.89
A16 25.39
C15     26.39
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01 25.18 30 8.52 8.48 1200 6.5 8.06
A01 25.18
A16 24.68
C15     25.43
Xã hội học D01 25.8 30 8.84 8.32 1200 6.5 8.22
A01 25.8
A16 25.3
C15 26.3
Truyền thông đa phương tiện D01 27 30 9.45 8.92 1360 7.5 8.7
A01 27
A16 26.5
C15 28.25
Truyền thông đại chúng D01 26.8 30 9.41 9.2 1200 6.5 8.9
A01 26.8
A16 26.3
  C15     28.05
Truyền thông quốc tế D01 35.9 40 9.5 9.34 1280 7 8.8
D72   35.4
D78 37.15
A01 35.9
Quảng cáo D01 35.58 40 9.4 9.16 1200 6.5 8.88
D72 35.08
D78 36.08
A01 35.58
Quản lý công D01 25.61 30 8.5 7.66 1200 6.5 8.14
A01 25.61
A16 25.61
C15 25.61
Công tác xã hội D01 25.7 30 8.79 8.12 1200 6.5 7.6
A16 25.2
A01 25.7
C15     26.2
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) D01,    R22     26.2 30 9.04 8.38 1200 6.5 7.88
A16 25.7
A01 26.2
   C15     26.7
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)     D01 26.27 30 9.02 8.02 1200 6.5 7.68
A16

25.77

A01 26.27
C15   26.77

Trên đây là điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024. Trong các chuyên ngành thuộc ngành báo chí, chỉ duy nhất 1 ngành lấy dưới 35 điểm là Báo in, tổ hợp khối D72 (văn, khoa học tự nhiên, tiếng Anh), lấy 34,98. Các ngành còn lại đều từ 35 điểm trở lên, tức từ 8,75 điểm/môn.

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Hotline: 0987810990